3 công khai theo thông tư 09 năm học 2018 – 2019

Tháng Mười Một 27, 2018 10:36 sáng

  

   PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN                                                                         Biểu mẫu 1

TRƯỜNG MẪU GIÁO MĂNG NON

                   THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được Đơn vị không có – 100% trẻ được ăn bán trú

– 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 5 %.

– Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi mẫu giáo.

– 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ theo quy định 2 lần/ năm.

Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm, không có trẻ bị ngộ độc thực phẩm

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện   -100% nhóm lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non quy định của Bộ giáo dục và đào tạo

( theo thông tư 17 và sữa đổi bổ sung theo thông tư 28)

III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển   – Thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày.

– Có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống và vệ sinh phòng bệnh

– Biết tránh những vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.

– Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.

– Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.

– Có một số kỹ năng sống : Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẽ.

– Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt của gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi.

– Có hành vi văn hóa và thực hiện các quy định đơn giản trong giao tiếp, sinh hoạt.

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non   1.Việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ được tiến hành thông qua các hoạt động theo quy định của chương trình giáo dục mầm non.

2. Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc giấc ngũ, chăm sóc vệ sinh, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ.

3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ.

4. Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường, nhà trẻ tuân theo Quy định về giáo dục trẻ tàn tật, khuyết tật do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.

5. Việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng.

                                                                  Tân Mỹ, ngày 7 tháng 9 năm 2018
                                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                                   Phạm Thị Lai

PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN                                                                        Biểu mẫu 02

TRƯỜNG MẪU GIÁO MĂNG NON

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018 – 2019

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 155 0 0 0 23 64 68
1 Số trẻ em nhóm ghép 35 0 0 0 0 35 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 155 0 0 0 23 64 68
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 1
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 155 0 0 0 23 64 68
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 155 0 0 0 23 64 68
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 155 0 0 0 23 64 68
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 128 0 0 0 16 47 56
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 8 0 0 0 0 0 4
3 Strẻ có chiều cao bình thường 129 0 0 0 16 49 57
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 7 0 0 0 0 1 3
5 Số trẻ thừa cân béo phì 19 0 0 0 0 3 14
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 0 0 0 0 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 155 0 0 0 23 64 68

                                                                                                                               Tân Mỹ, ngày  7 tháng  9 năm 2018                                                                                                                                     HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                Phạm Thị Lai

 

 

  PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN                                                                                                                             Biểu mẫu 03

TRƯỜNG MẪU GIÁO MĂNG NON

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017 – 2018

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 5 Số 2.6m2/trẻ em
II Loại phòng học 0
1 Phòng học kiên cố 0
2 Phòng học bán kiên cố 6
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 2 Tiểu học Tân Mỹ cũ
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 634 m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 115 m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 64 m2  
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 m2  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 32 m2  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 8 m2  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 0  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 34 m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)  5 1  bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  5 1  bộ/nhóm (lớp) 
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  2 2 bộ/ 2sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )  5  máy tính  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)  5 bộ Đồ chơi vận động thông minh

    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1   Đạt chuẩn vệ sinh*  0  5 5 0.5m2  0.5m2  
2   Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  Có  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) Có   
XIV Kết nối internet Có   
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục Có   

                                   Tân Mỹ, ngày 7 tháng 9 năm 2018
                                                 HIỆU TRƯỞNG

Phạm Thị Lai

    PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN                                                                                                                      Biểu mẫu 04

 TRƯỜNG MẪU GIÁO MĂNG NON                                         

                                                                                                   THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp  
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém  
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  22  0  0 3 8  3  5 0 0 0  0  
I Giáo viên  10  0 3 4  3  0  3 0  0  
1 Nhà trẻ  0  0 0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  
2 Mẫu giáo  10  0  3 4 3  0  3  4 3  0 0 0  
II Cán bộ quản lý  3  0 1  0  0 0 1  0 0  0    0
1 Hiệu trưởng  1  0  0 1  0  0  0  1  0  0  0  
2 Phó hiệu trưởng  2  0  2 0  0  0  0  0 0 0  0  
III Nhân viên 8  0 1  0  0  0  0  0  0  0  0  
1 Nhân viên văn thư  1  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  
2 Nhân viên kế toán  1  0  0  0  0  0  0  0  0  
3 Thủ quỹ  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  
4 Nhân viên y tế  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0  
5 Nhân viên khác 6  0  0  0  0  0  0  0  0  0  0